Bằng sự phát triển của các máy công cụ hiện nay việc thi công những bộ cửa vòm thật đơn giản với báo giá cửa vòm cực hợp lý. Tất cả các cửa vòm mà chúng tôi đang thi công như cửa vòm chất liệu gỗ công nghiệp, cửa gỗ tự nhiên, cửa thép, cửa nhựa đều uốn vòm được. Đặc biệt là cửa thép uốn vòm kết hợp với kính cường lực, kính hộp, kính dán an toàn, cách âm cản nhiệt là sản phẩm tuyệt vời cho ngôi nhà thân yêu.
I. Cửa vòm là gì?
Kiến trúc uốn vòm trong xây dựng tạo vẻ đẹp của đường cong, uyển chuyển, uốn lượn, như sự bao bọc. Vừa tạo cảm giác mạnh mẽ mà mềm mại nhưng lại không hề đánh mất đi tính khoa học và kỹ thuật (một vỏ trứng mỏng manh chịu được một khối lượng lớn nếu lực tác dụng phân đều trên các kết cấu dạng vòm).

II. Báo giá cửa vòm giá rẻ nhất
1. Cửa vòm chất liệu gỗ tự nhiên
STT | LOẠI GỖ | MODEL | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | GỖ CĂM XE | Theo catalogue | 7.990.000 | Khung 20 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 20mm |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | Theo catalogue | 6.990.000 | |
3 | GỖ OAK, ASH | Theo catalogue | 5.990.000 |
2. Cửa vòm chất liệu gỗ công nghiệp
2.1. Cửa vòm gỗ HDF
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + nẹp chỉ 2 mặt + khung + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.2A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
2 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
° Cánh cửa: Chiều cao cánh tối đa là 2120 mm; độ dày 20 ± 2 mm; khung 20 x 110 mm.
2.2. Cửa vòm gỗ HDF Veneer
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (mm) | GIÁ CÁNH
(chưa sơn) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + nẹp chỉ 2 mặt + khung bao + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.2A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
2 | 950 | ||||
5 | 980 |
2.3. Cửa vòm gỗ MDF
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer hoặc Ván ép phủ Veneer
(Ash, căm xe, xoan đào) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 20 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 20mm |
2 | Cửa MDF Veneer (có lõi chống ẩm xanh)
(Ash, căm xe, xoan đào) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 20 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 20mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 25 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 20mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Áp dụng với mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 25 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 20mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate
(Áp dụng với mã màu cơ bản) |
Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 25 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 20mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép lớp Veneer
(Ash, căm xe, xoan đào) |
Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 25 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 20mm |
Xem thêm: Cửa thép vân gỗ dạng vòm
3. Cửa vòm chất liệu nhựa
3.1. Cửa vòm nhựa ABS
1. KOS – Cửa hoa văn (301, 305, 102, 105, 110, 111, 116, 117) |
900 (800) x 2.100 | 2.999.900 | |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | ||
2. KOS – Cửa trơn
(101) |
900 (800) x 2.100 | 3.050.000 | |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | ||
3. Cửa có kính trong / Kính mờ cộng thêm + 50.000đ/bộ | KSD 201 | 399.000 | |
KSD 202 (203) | 499.000 | ||
KSD 206 (204) | 599.000 | ||
4. Ốp 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 | |
5. Ô gió 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 | |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 | |
7. Ô kính cố định | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 990.000 | Loại Panel ABS + cộng thêm 500.000 vnđ/bộ |
8. KHUNG NẸP | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 | |
9. BẢN LỀ | 180.000 | (Sản xuất tại Hàn Quốc) | |
10. Ổ KHÓA | 550.000 | (Sản xuất tại Hàn Quốc) |
3.2. Cửa vòm nhựa composite

3.3.Cửa vòm nhựa gỗ ghép thanh

3.4. Cửa vòm nhựa gỗ SUNGYU

4. Cửa vòm chất liệu thép
4.1. Cửa vòm thép chống cháy
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | KÍCH THƯỚC
(mm) |
ĐỘ DÀY CÁNH
(mm) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ m2) |
MÔ TẢ |
01 | 60’ (70’) | FREE SIZE | (45) 50 | 2.100.000 | Model phẳng, bề mặt sơn màu xám tỉnh điện hoặc sơn theo màu tùy thích |
02 | 90’ | FREE SIZE | (45) 50 | 2.300.000 | |
03 | 120’ | FREE SIZE | 50 | 2.500.000 |
° Chi tiết theo QC 06/2010 BXD:
– Khung bao thép mạ kẽm dày 1.4mm (120’), 1.2mm (90’), 1.2mm (60’).
– Cánh cửa thép mạ kẽm dày 1.2mm (120’), 0.8mm (90’), 0.8mm (60’).
– Độ dày khung 50 x 100 (± 5mm).
– Lõi cửa honeycomb paper/ nhồi ép sợi khoáng chống cháy và cách nhiệt.
– Thời gian chống cháy từ 60’, 90’, 120’, sản phẩm cửa vòm chống cháy bảo hành 12 tháng.
– Bộ cửa vòm bao gồm: cánh, khung, bọc vân gỗ hoặc sơn tĩnh điện.
Chứng nhận chống cháy được cấp miễn phí cho các loại cửa vòm chống cháy dùng bản sao. Riêng cửa vòm chống cháy dùng giấy riêng có chứng nhận kiểm định theo lô sẽ được báo giá chi tiết tùy số lượng của từng công trình.

Trường hợp cửa yêu cầu có kết cấu khác cao hơn kết cấu theo giấy kiểm định chung thì đơn giá sẽ tính theo từng đơn hàng. Và giấy kiểm định theo lô công trình chỉ được làm đúng mẫu chung của bộ Công An cấp cho công ty.
Giấy kiểm định chung theo lô có sẵn của công ty Gia Huy hiện đang có: 70 phút và 90 phút.
4.2. Cửa vòm thép vân gỗ

DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ | SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN | CHI TIẾT |
Cửa vòm được chế tạo bằng thép mạ điện
Độ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x |
m2 | 2.550.000 | Lưu ý: cửa < nhỏ hơn 830 x 2200mm => kích thước 830 x 2200mm để tính giá | ||
Cửa vòm được chế tạo bằng thép mạ điện
Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X |
M2 | 2.850.000 | Lưu ý: cửa < nhỏ hơn 830 x 2200mm => kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
III. Mẫu cửa vòm thực tế







Báo giá cửa vòm của Gia Huy Door tùy theo kích thước vòm uốn theo bán kính cong hay theo dưỡng uốn và độ uốn, cong. Quý khách tham khảo báo giá cửa vòm chi tiết bên trên, nếu cần tư vấn thêm thông tin vui lòng gọi ngay 0886.500.500 hoặc truy cập Giahuydoor.vn để được tư vấn sản phẩm cửa vòm chi tiết nhất.
Hotline: 0886.500.500
Hoặc truy cập hệ thống website:
www.giahuydoor.vn – www.saigondoor.vn – www.cuagosaigon.com – www.saigondoor.com.vn – www.famidoor.vn
Fapage: www.facebook.com/saigondoorcuanhuacuagocuachongchay
Maps: Gia Huy Door