Bảng báo giá tham khảo các loại cửa nhựa lõi thép UPVC
BẢNG GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP UPVC 2018
STT | Chủng loại cửa | Thông số chung (m) | Đơn giá (đồng)/m2 |
|
Cao | Rộng | |||
1 | Vách kính cố định | 0.5-2.0 | 0.5-2.0 | 1.500.000 |
2 | Cửa sổ 2 cánh – mở trượt dùng khóa bán nguyệt | 0.6-1.6 | 1.0-1.8 | 1.750.000 |
3 | Cửa sổ 2 cánh – mở trượt | 0.6-1.6 | 1.0-1.8 | |
4 | Cửa sổ 3 cánh – mở trượt | 0.6-1.6 | 1.0-1.8 | |
5 | Cửa sổ 4 cánh – mở trượt | 0.6-1.6 | 2.0-3.6 | |
6 | Cửa sổ 1 cánh – mở quay ra ngoài | 0.4-1.8 | 0.4-1.0 | 1.800.000 |
7 | Cửa sổ 1 cánh – mở hất ra ngoài | 0.4-1.8 | 0.4-1.0 | |
8 | Cửa sổ 1 cánh – mở quay vào trong | 0.4-1.8 | 0.4-1.0 | |
9 | Cửa sổ 1 cánh – mở quay lật vào trong | 0.4-1.8 | 0.4-1.0 | |
10 | Cửa sổ 2 cánh – mở quay ra ngoài | 0.4-1.8 | 0.8-1.8 | |
11 | Cửa sổ 2 cánh – mở quay vào trong | 0.4-1.8 | 0.8-1.8 | |
12 | Cửa đi chính 1 cánh mở quay | 0.8-2.3 | 0.7-1.1 | 1.850.000 |
13 | Cửa đi thông phòng 1 cánh | 0.8-2.3 | 0.7-1.1 | |
14 | Cửa đi thông phòng, vệ sinh 1 cánh | 0.8-2.3 | 0.7-1.1 | |
15 | Cửa đi 2 cánh mở quay | 0.8-2.3 | 1.4-1.9 | |
16 | Cửa đi 2 cánh – mở trượt không khóa | 0.8-2.3 | 1.0-1.8 | 1.800.000 |
17 | Cửa đi 2 cánh – mở trượt | 0.8-2.3 | 1.0-1.8 | |
18 | Cửa đi 3 cánh – mở trượt | 0.8-2.3 | 2.0-3.6 | |
19 | Cửa đi 4 cánh – mở trượt | 0.8-2.3 | 2.0-3.6 |
*Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
2-/ Diện tích SP = Chiều cao(H) x Chiều rộng(W)
3-/ Giá bán 01 bộ cửa = {(Diện tích) x (Đơn giá)} + Đơn giá Phụ kiện kim khí
4-/ Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt trong nội Thành Hồ Chí Minh
5-/ Đối với những bộ cửa kích thước nhỏ cộng thêm 100.000đ/1m2.
6-/ Đối với những vách kính liền cửa có Diện Tích < 0.5m2 cộng thêm 100.000đ/1m2.
Khi Quý khách có nhu cầu sử dụng các loại kính khác, đơn giá được cộng thêm so với đơn giá
kính 5mm là:
Pano đặc kín cánh cửa | Kính an toàn 8.38mm |
Kính mờ | Kính hộp 5-9-5 mm |
Kính an toàn 6.38mm | Tăng cường đố |
Kính an toàn 6.38mm Film màu | Kính temper 8mm |
Kính trắng 8mm | Kính temper 10mm |
Kính 8.38 phản quang màu xanh | Kính màu trà 4mm |
Cửa nhựa lõi thép Upvc có những lợi thế sau:
– Đàm phán thỏa thuận về giá đối với những đơn hàng đủ lớn
– Đáp ứng được tiêu chí thông số kỹ thuật và chất lượng sản phẩm với yêu cầu khách hàng
– Đáp ứng được tiến độ thi công lắp đặt với những đơn hàng lớn và ở xa.
Giahuydoor có nhiều chi nhánh là các showroom mở rộng ở khắp thành phố. Để thống nhất giá cả giữa các showroom với nhau, chúng tôi thông tin đến khách hàng đúng giá niêm yết. Vì vậy khách hàng yên tâm khi đến chọn sản phẩm cửa gỗ, cửa gỗ công nghiệp, cửa nhựa, cửa nhựa hàn quốc, cửa nhựa đài loan, cửa nhựa giả gỗ, cửa chống cháy với giá hợp lý.
Giá cửa nhựa lõi thép và cửa nhựa upvc trên có thể thay đổi tùy từng thời điểm biến động giá cả trên thị trường, khách hàng vui lòng yêu cầu nhân viên kinh doanh báo giá chi tiết. Phụ kiện cửa gồm có nẹp chỉ chạy theo yêu cầu, bản lề, khóa, tay nắm cửa, mắt thần, tay đẩy hơn, chặn cửa,…khách hàng có thể chọn nhiều loại phù hợp với sở thích điều kiện kinh tế.
Khách hàng yên tâm khi đến chọn sản phẩm do GiahuyDoor cung cấp, đảm bảo uy tín chất lượng, giá hợp lý.
Hãy nhanh chân đến với hệ thống Showroom chúng tôi để xem mẫu và được tư vấn chọn cửa tận tình.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều loại cửa:
Cửa nhựa, cửa nhựa cao cấp đài loan , cửa gỗ công nghiệp, Cửa Nhựa Cao Cấp Hàn Quốc, cửa gỗ hdf, cửa gỗ mdf, cửa hdf, cửa mdf, cửa gỗ tự nhiên, cửa chống cháy, cửa thoát hiểm, cửa an toàn, cửa nhựa, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa giả gỗ nhà vệ sinh, cửa nhà tắm, cửa thông phòng, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh,cửa nhà tắm, cửa văn phòng, cửa phòng khách.
======================================================
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
HỆ THỐNG SHOWROOM GIAHUYDOOR®